Thông tin tổng quan Bộ Kích Điện ECOs RODI Tower Series Chuẩn Sin
Bộ kích điện RODI Tower Series sử dụng công nghệ Sóng Sin chuẩn, tần số thấp với biến áp cách ly giúp thiết bị chịu tải tốt hơn, mang đến khả năng sử dụng cho đa dạng thiết bị:
- Hiệu suất cao, chuyển đổi mềm thông minh
- Chức năng bảo vệ an toàn vượt trội: Bảo vệ quá tải, quá áp, điện áp thấp, nhiệt độ cao, ngắn mạch
- Thiết kế gọn gàng, thông minh, đầu vào, đầu ra hoàn toàn độc lập
- Ứng dụng công nghệ AVR cho điện áp ổn định, an toàn
- Công nghệ chuyển đổi điện tần số thấp, sử dụng biến áp cách ly cho phép RODI chịu tải tốt hơn, sử dụng tốt cho các thiết bị có dòng khởi động như động cơ quạt, máy bơm …
- Ổ cắm đa năng, phù hợp với đa phần các loại phích cắm lưu hành tại Việt Nam
- Sóng đầu ra là sóng Sin chuẩn
- Sử dụng tốt cho các thiết bị trở thuần, sử dụng được cho một số thiết bị quạt, motor công suất nhỏ
- Vận hành êm ái, độ ồn thấp
- Chế độ làm việc và quạt làm mát được MCU điều khiển thông minh, kéo dài tuổi thọ thiết bị, tiết kiệm điện năng tiêu thụ
- Đạt các chứng chỉ ISO, CE, CTA, RoSH …
- Điện đầu ra là điện sạch 100%, công suất thực khả dụng theo công bố.
- Khả năng mở rộng thời gian lưu tốt hơn nhờ dòng sạc lớn (giúp sử dụng và bảo vệ được các bình ắc quy dung lượng lớn hơn)
- Có tùy chọn điều khiển sạc từ pin năng lượng mặt trời tích hợp.
Thông số kỹ thuật Bộ Kích Điện ECOs RODI Tower Series Chuẩn Sin
Rodi Tower Series | ET700 | ET1000 | ET1500 | ET2000 | ET3000 | ET4000 | ET5000 | ET6000 | ET7000 | ET8000 | ET10000 | |
Công suất định mức | 700W | 1000W | 1500W | 2000W | 3000W | 4000W | 5000W | 6000W | 7000W | 8000W | 10000W | |
Công suât đỉnh 20ms | 2100VA | 3000VA | 4500VA | 6000VA | 9000VA | 12000VA | 15000VA | 18000VA | 21000VA | 24000VA | 30000VA | |
Motor khởi động | 0.5HP | 1HP | 1.5HP | 2HP | 3HP | 3HP | 4HP | 4HP | 5HP | 5HP | 7HP | |
Điện áp ắc-quy | 12 DVC | 24 DVC | 48 DVC | |||||||||
Điện áp ắc-quy (nâng cấp) | 24 DVC | 48 DVC | 96 DVC | 96 / 192 DVC | ||||||||
Dòng điện sạc AC tối đa | 0 ~ 20A(tùy thuộc vào model, công suất sạc tối đa bằng ¼ công suất định mức) | 0 ~ 40A(tùy thuộc vào model, công suất sạc tối đa bằng ¼ công suất định mức) | ||||||||||
Dòng sạc bộ điều khiến năng lượng mặt trời tích hợp (tùy chọn) | 10 ~ 60A(PWM hoặc MPPT) | PWM: 10 ~ 60A / MPPT: 10 ~ 100A | 48V (PWM: 10 ~ 120A / MPPT: 10 ~ 100A) 96V (50 ~ 100A PWM hoặc MPPT) |
48V (PWM: 120A) 48V (MPPT: 100 ~ 120A) 96V (PWM: 50 ~ 100A) 192 ~ 384A(PWM: 50A) |
||||||||
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 340 x 165 x 283mm | 410 x 200 x 350mm | 491 x 260 x 490mm | 540 x 350 x 695mm | ||||||||
Khối lượng tính | 9.5 Kg | 10.5 Kg | 11.5 Kg | 17 Kg | 20.5 Kg | 29 Kg | 30 Kg | 31.5 Kg | 36 Kg | 66 Kg | 70 Kg | |
Phương pháp cài đặt | Tower | |||||||||||
Đầu Vào | Dải điện áp DC | 10.5 ~ 15 VDC (Điện áp 1 ắc quy) | ||||||||||
Dải điện áp AC | 145 ~ 275 VAC (220VAC) / 155 ~ 285VAC (230VAC) / 165 ~ 295VAC(240VAC)[700~7000W] 185 ~ 255 VAC (220VAC) / 195 ~ 265VAC (230VAC) / 205 ~ 275VAC(240VAC)[8~40kW] |
|||||||||||
Dải tần số AC | 45 ~ 55 Hz hoặc 60Hz ± 5(chế độ ắc quy) | |||||||||||
Phương thức sạc AC | Ba giai đoạn (Dòng điện không đổi, điện áp không đổi, điện tích nối) | |||||||||||
Đầu Ra | Hiệu suất (Chế độ ắc quy) | ≥85% | ||||||||||
Điện áp ra (Chế độ ắc quy) | 110VAC ±2% | 120VAC ±2% | 220VAC ±2% | 230VAC ±2% | 240VAC ±2% | |||||||||||
Tần số ra | 50Hz ±0.5 hoặc 60Hz ±0.5(chế độ ắc quy) | |||||||||||
Sóng ra (chế độ ắc quy) | Sóng sin chuẩn | |||||||||||
Hiệu suất (chế độ AC) | ±99% | |||||||||||
Điện áp ra (chế độ AC) | 110VAC ±10% | 120VAC ±10% | 220VAC ±10% | 230VAC ±10% | 240VAC ±10%(cho model ≤7Kw) Theo đầu vào(cho model ≥7Kw) |
|||||||||||
Tần số ra (chế độ AC) | Theo đầu vào | |||||||||||
Độ méo sóng ra | ≤3% (Tải tuyến tính – chế độ ắc quy) | |||||||||||
Hao phí không tải | ≤1% công suất định mức(chế độ ắc quy) | |||||||||||
Hao phí không tải (chế độ AC) | ≤2% công suất định mức (bộ sạc không hoạt động ở chế độ AC) | |||||||||||
Hao phí không tải (chế độ tiết kiệm năng lượng) | ≤ 10W | |||||||||||
Loại Ắc Quy (tùy chọn) |
Ắc quy VRLA | Điện áp sạc 14.2V; Điện áp nối 13.8V (điện áp 1 ắc quy) | ||||||||||
Tùy chỉnh ắc quy | Thông số sạc và xả của các loại ắc quy khác nhau có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của người dùng | |||||||||||
Bảo Vệ | Báo ắc quy yếu / mặc định 11V (Điện áp 1 ắc quy) | Bảo vệ ắc quy yếu / mặc định 10.5V (điện áp 1 ắc quy) | |||||||||||
Báo quá áp ắc quy / mặc định 15V (Điện áp 1 ắc quy) | Bảo vệ quá áp ắc quy / mặc định 17V (Điện áp 1 ắc quy) | ||||||||||||
Điện áp phục hồi quá áp của ắc quy – mặc định 14.5V (Điện áp 1 ắc quy) | ||||||||||||
Bảo vệ quá tải, tự động bảo vệ (chế độ ắc quy), cầu dao hoặc bảo hiểm (chế độ AC) | ||||||||||||
Bảo vệ đoản mạch đầu ra biến tần – Tự động bảo vệ (chế độ ắc quy), cầu dao hoặc bảo hiểm (chế độ AC) | ||||||||||||
Bảo vệ nhiệt độ ≥90°C (Ngắt đầu ra) |
DOCUMENTATION
- Please approach our authorized dealer/distributor for details.
- This data may be revised without prior notice. All pictures shown are for illustration purpose only.